Giá xe Ford Ranger: Giá lăn bánh và Ưu đãi mới nhất 11/2023"

Ford Ranger 2023 được biết đến là một trong những dòng xe bán tải bất khả chiến bại so với các mẫu xe cùng phân khúc khác. Doanh số bán ra của Ranger thường bỏ xa những đối thủ còn lại. Vậy, Giá xe Ford Ranger cũng như nội ngoại thất, trang bị động cơ có gì đặc biệt? Dưới đây là câu trả lời.

Ford Ranger 2022 thế hệ mới
Ford Ranger 2023 thế hệ mới

Ford Ranger tại Việt Nam chịu sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các đối thủ như: Mitsubishi Triton, Isuzu Dmax, Nissan Navara, Toyota Hilux, Mazda BT50

Giá dự kiến Ford Ranger 2023 thế hệ mới

Ngày 26/8/2022, Ford Việt Nam chính thức giới thiệu chiếc Ford Ranger 2023 thế hệ mới tới khách hàng Việt Nam. Các thông tin chính thức về Ford Ranger thế hệ mới cũng dần được hé lộ. Theo đó, mẫu xe này được lắp ráp tại Việt Nam và bán ra thị trường với 6 phiên bản tùy chọn. Mức giá từ 659 triệu đồng cho phiên bản XL và cao nhất lên đến 986 triệu đồng cho phiên bản Wildtrak màu đặc biệt.

Bảng giá xe Ford Ranger 2023 thế hệ mới 11/2023

(Đơn vị: VND)

Phiên bản Giá niêm yết
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT 669.000.000
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 MT 665.000.000
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT 707.000.000
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT 776.000.000
Ford Ranger XLT 2.0L 4x4 AT 830.000.000
Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT  864.000.000
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT 979.000.000
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT (Màu Vàng Luxe/ Màu Đỏ Cam) 986.000.000
Ford Ranger Raptor 1.299.000.000

Giá khuyến mãi Ford Ranger 2023 tháng 11/2023

Tất cả các khách hàng mua xe, hoàn thất thủ tục thanh toán 100% và xuất hóa đơn VAT trong thời gian từ ngày 10/11/2023 đến hết ngày 30/11/2023 sẽ được hưởng chương trình ưu đãi khuyến mại dành cho dòng xe Ford Ranger như sau:

Wildtrak: Ưu đãi 100% Lệ phí trước bạ
Đã bao gồm ưu đãi 50% lệ phí trước bạ của Chính phủ.

Sport: Ưu đãi 100% Lệ phí trước bạ
Đã bao gồm ưu đãi 50% lệ phí trước bạ của Chính phủ.

Giá lăn bánh Ford Ranger 2023

Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Ford Ranger 2023 chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:

  • Phí trước bạ
  • Phí đăng kiểm
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  • Phí bảo trì đường bộ 1 năm
  • Phí biển số

Kể từ ngày 1/07/2023 đến hết ngày 31/12/2023 xe sản xuất và lắp ráp trong nước sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước. Vì vậy, Giá lăn bánh Ford Ranger 2023 cụ thể như sau:

Bảng giá lăn bánh xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT 2023 (Màu Vàng Luxe/ Màu Đỏ Cam)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 986.000.000

Phí trước bạ

70.992.000 59.160.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 1.061.008.300 1.049.176.300 1.048.826.300
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 1.025.512.300 1.019.596.300 1.019.246.300
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ 990.016.300 990.016.300 989.666.300

Bảng giá lăn bánh Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 979.000.000

Phí trước bạ

70.488.000 58.740.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 1.053.504.300 1.041.756.300 1.041.406.300
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 1.018.260.300 1.012.386.300 1.012.036.300
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ 983.016.300 983.016.300 982.666.300

Bảng giá lăn bánh Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT (Màu đỏ cam)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 871.000.000

Phí trước bạ

62.712.000 52.260.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh 937.728.300 927.276.300 926.926.300
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 906.372.300 901.146.300 900.796.300
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ 875.016.300 875.016.300 874.666.300

Bảng giá lăn bánh Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT 

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 864.000.000

Phí trước bạ 

62.208.000 51.840.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 930.224.300 919.856.300 919.506.300
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 899.120.300 893.936.300 893.586.300
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ 868.016.300 868.016.300 867.666.300

Bảng giá lăn bánh Ford Ranger XLT 2.0L 4x4 AT 

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 830.000.000
Phí trước bạ  59.760.000 49.800.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 893.776.300 883.816.300 883.466.300
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 863.896.300 858.916.300 858.566.300

Bảng giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0 4x4 AT 

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 776.000.000
Phí trước bạ 55.872.000 46.560.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 835.888.300 826.576.300 826.226.300
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 807.952.300 803.296.300 802.946.300

Giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0 4x2 AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 707.000.000

Phí trước bạ 

50.904.000 42.420.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 761.920.300 753.436.300 753.086.300
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 736.468.300 732.226.300 731.876.300

Giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0 4x2 MT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 665.000.000

Phí trước bạ

47.880.000 39.900.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 716.896.300 708.916.300 708.566.300
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 692.956.300 688.966.300 688.616.300

Giá lăn bánh Ford Ranger XL 2.0 4x4 MT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 669.000.000

Phí trước bạ

48.168.000 40.140.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh tạm tính 721.184.300 713.156.300 712.806.300
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 697.100.300 693.086.300 692.736.300

Giá lăn bánh Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.299.000.000

Phí trước bạ

155.880.000 129.900.000
Phí đăng kiểm 330.000
Phí bảo trì đường bộ 2.160.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1.026.300
Phí biển số 500.000
Giá lăn bánh 1.477.260.700 1.451.280.700 1.432.280.700

So sánh Giá bán của Ford Ranger và các đối thủ

Tên xe Giá bán (triệu)
Giá xe Ford Ranger 665
Giá xe Mazda BT-50 584
Giá xe Mitsubishi Triton 650
Giá xe Isuzu D-Max 650
Giá xe Nissan Navara 699
Giá xe Toyota Hilux 852

Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2023

Thông số XL 4x4 MT XLS 4x2 MT   XLS 4X2 AT XLS 4x4 AT XLT 4x4 AT Wildtrak 4x4 AT
Xuất xứ Nhập khẩu
Dòng xe Bán tải
Số chỗ ngồi 05
Dung tích Động cơ 2.0L 2.0L 2.0L 2.0L 2.0L 2.0L
Nhiên liệu Diesel (Dầu)  
Công suất 170 mã lực 170 mã lực 170 mã lực 170 mã lực 170 mã lực 210 mã lực
Mô-men xoắn 405 Nm 405 Nm 405 Nm 405 Nm 405 Nm 500 Nm 
Hộp số 6MT 6MT 6AT 6AT 6AT 10AT
Dẫn động 2 cầu 1 cầu 1 cầu 2 cầu 2 cầu 2 cầu
Dài x Rộng x Cao 5.362 x 1.918 x 1.875mm
Khoảng sáng gầm xe 200mm

Bán kính vòng quay tối thiểu

6.350mm

6.350mm

6.350mm

6.350mm

6.350mm

6.350mm
Mâm (Vành) 18 inch  
Phanh trước/sau Phanh đĩa  

Có gì mới trên Ford Ranger 2023

Nhắc đến những điều mới trong các phiên bản của Ford Ranger 2023 chắc chắn rằng không thể nào bỏ qua được hệ thống khóa vi sai trung tâm với lực truyền cực kỳ hiệu quả. Đồng thời, mẫu bán tải này con có hệ thống khối động cơ Bi-Turbo máy đầu cực mạnh - dẫn đầu trong các loại xe cùng phân khúc. 
Đặc biệt hơn là hệ thống bộ số tự động với 10 cấp xịn đem đến sự nhẹ nhàng êm ái khi sang số. Đó là những điểm cộng đặc biệt mới hơn so với những dòng bán tải cùng phân khúc khác. 

Ưu điểm - Nhược điểm của Ford Ranger 2023

Nhìn chung lại, Ford Ranger 2023 có những ưu và nhược điểm nổi bật hẳn như sau:

Ưu điểm của Ford Ranger 2023:

  • Hệ thống tiện ích trang bị cực kỳ hiện đại tối tân
  • An toàn trang bị đầy đủ các tính năng so với những mẫu xe cùng phân khúc khác 
  • Hệ thống động cơ với 3 cấp số đem đến cảm giác sang số mượt mà 
  • Thiết kế ngoại thất hầm hố và mạnh mẽ
  • Nội thất sang trọng đặc biệt 

Nhược điểm của Ford Ranger 2023

Nhược điểm lớn nhất của Ford Ranger 2023 đó là:

  • Hệ thống đèn tự động có độ nhạy không cao 
  • Kích thước xe khá lớn vì thế gặp trở ngại khi di chuyển trong địa hình cần luồn lách.

(Nguồn: https://bonbanh.com/gia-xe-oto-ford-ranger)